Vietnamese Grammar Point
Usage of 'giới thiệu'

Usage of 'giới thiệu'

Short explanation:

Used to indicate the act of introducing oneself or others.

Formation:

Subject + giới thiệu + Object

Examples:

Hãy để tôi giới thiệu bạn của tôi, anh Anh. Anh ấy đến từ Hà Nội.
Let me introduce my friend, Anh. He is from Hanoi.
Cô giáo mới của chúng tôi giới thiệu bản thân trong buổi học đầu tiên.
Our new teacher introduced herself in the first class.
Trong tập sách này, tác giả giới thiệu về cuộc sống ở miền Bắc Việt Nam.
In this book, the author introduces life in Northern Vietnam.
Tôi muốn giới thiệu bạn gái của tôi với gia đình tôi.
I want to introduce my girlfriend to my family.

Long explanation:

The Vietnamese phrase 'giới thiệu' means to introduce or to present. This term is used when someone presents themselves, another person, a place, or even an object to others. It is a versatile term that widely used in Vietnamese in various contexts.
hanabira.org

Ace your Japanese JLPT N5-N1 preparation.

Disclaimer

Public Alpha version Open Source (GitHub). This site is currently undergoing active development. You may encounter bugs, inconsistencies, or limited functionality. Lots of sentences might not sound natural. We are progressively addressing these issues with native speakers. You can support the development by buying us a coffee.


花びら散る

夢のような跡

朝露に

Copyright 2024 @hanabira.org